Kim chi nha

THÔNG TIN QUAN TRỌNG VỀ VISA E-7 (E-7-1, E-7-2, E-7-3, E-7-4)

M
Ocap
2024.01.31 Thích 0 Lượt xem 1268 Bình luận 0

 

1. Visa E-7 là gì ? 
 

 Visa E-7 là loại visa được chính phủ Hàn Quốc cấp cho những người lao động có tay nghề cao, chuyên môn giỏi làm việc trong các ngành công nghiệp gốc, quan trọng tại Hàn Quốc.
 

 Ngành công nghiệp gốc (hay ngành công nghiệp cơ sở) là những ngành nghề ưu tiên để cấp visa cho lao động nước ngoài, bao gồm các nhóm ngành sau: ngành công nghiệp đúc, ngành công nghiệp khuôn, ngành công nghiệp chế biến nhựa, ngành công nghiệp xử lý nhiệt, ngành công nghiệp xử lý bề mặt, và ngành công nghiệp hàn.
 

 Visa E-7 thường được cấp cho người lao động có tay nghề cao. Chính vì thế, loại visa này còn có tên gọi khác là visa chuyên ngành hay visa kỹ sư. Hiện nay, các du học sinh Hàn Quốc sau khi tốt nghiệp thường có xu hướng đổi từ visa D-2 sang visa E-7. Tóm lại, nếu bạn là người sở hữu trình độ chuyên môn và có mong muốn làm việc tại Hàn Quốc thì cần phải xin được visa E-7.

 

 

2. Các hình thức của visa E-7
. Visa E-7-1: Nhân lực có chuyên môn – 전문인력
. Visa E-7-2: Nhân lực chuyên môn có tay nghề cao - 준전문인력
. Visa E-7-3: Nhân lực cho nhóm ngành nghề thông thường - 일반기능인력
. Visa E-7-4: Nhân lực phổ thông có tay nghề - 숙련기능 점수제인력

 

 

3. Các ngành thuộc nhóm visa E-7

E-7-1 

Nhân lực chuyên môn

Số

Tên và mã ngành

1Quan chức cấp cao của tổ chức lợi nhuận, kinh tế - 경제이익단제 고위임원 (S110)
2Quan chức cấp cao của doanh nghiệp - 기업 고위임원 (1120)
3Quản lý hỗ trợ điều hành kinh doanh - 경영지원 관리자 (1212)
4Quản lý giáo dục - 교육관리자 (1312)
5Quản lý về bảo hiểm và quản lý tài chính - 보험 및 급융관리자 (1320) 
6Quản lý liên quan đến văn hóa, nghệ thuật, thiết kế, sản xuất video - 문화, 예술, 디지인 및 영상관련 관리지 (1340)
7Quản lý thông tin truyền thông - 정보통신관련 관리자 (1350)
8Quản lý dịch vụ chuyên môn khác - 기타 전문서비스 관리자 (1390)
9Quản lý xây dựng và khai thác mỏ - 건설 및 광업관련 관리자 (1411)
10Quản lý sản xuất sản phẩm - 제품생산관련 관리자 (1413)
11Quản lý nông - lâm - ngư nghiệp - 농림.어업 관련 관리자 (14901)
12Quản lý điều hành kinh doanh - bán hàng - 영업 및 판매관련 관리자 (1511)
13Quản lý vận tải - 운송관련 관리자 (1512)
14Quản lý dịch vụ nhà ở, du lịch, giải trí, thể thao - 숙박,여행, 오락 및 스포츠관리자
1515 Quản lý dịch vụ ăn uống - 음식비스관련 관리자 (1522)

Chuyên gia và nhân viên

Số

Tên và mã ngành

1Chuyên gia khoa học đời sống - 생명과학 전문가 (2111)
2Chuyên gia khoa học tự nhiên - 자연과학 전문가 (2112)
3Chuyên gia nghiên cứu khoa học xã hội - 사회과학 연구원 (2122)
4Kỹ thuật viên phần cứng máy tính - 컴퓨터 하드웨어 기술자 (2211)
5Kỹ thuật viên viễn thông - 통신공학기술자 (2212)
6Thiết kế và phân tích hệ thống máy tính - 컴퓨터 시스템 설계 및 분석가 (2221)
7Nhà phát triển phần mềm hệ thống - 시스템 소프트웨어 개발자 (2222)
8Nhà phát triển phần mềm ứng dụng - 응용 소프트웨어 개발자 (2223)
9Nhà phát triển web - 웹 개발자 (2224)
10Chuyên gia dữ liệu - 데이터 전문가 (2231)
11Nhà phát triển hệ thống network - 네트워크 시스템 개발자 (2232)
12Chuyên gia bảo mật thông tin - 정보 보안 전문가 (2233)
13Kiến trúc sư - 건축가 (2311)
14Kỹ thuật kiến trúc - 건축공학 기술자 (2312)
15Chuyên gia kỹ thuật dân dụng - 토목공학 전문가 (2313)
16Kỹ thuật viên kiến trúc cảnh quan - 조경기술자 (2314)
17Chuyên gia thiết kế giao thông đô thị - 도시 및 교통설계 전문가 (2315)
18Kỹ thuật viên công nghệ hóa học - 화학공학 기술자 (2321) 
19Kỹ thuật kim loại và công nghệ vật liệu - 급속. 재료공공학 기술자 (2331)
20Kỹ thuật điện - 전기공학 기술자 (2341)
21Kỹ thuật điện tử - 전자공학 기술자 (2342)
22Kỹ thuật cơ khí - 기계공학 기술자 (2351)
23Kỹ thuật công nghệ công nghiệp - 플랜트공학 기술자 (23512)
24Chuyên gia công nghệ robot - 로봇공학 전문가 (2352)
25Chuyên gia công nghệ ô tô, đóng tàu, máy bay, đường sắt - 자동차, 조선, 비행기, 철도차량공학전문가 (S2353)
26Quản lý an toàn doanh nghiệp - 산업안전 및 위험관리자 (2364)
27Kỹ thuật công nghệ môi trường - 환경공학 기술자 (2371)
28Kỹ thuật khí gas và năng lượng - 가스. 에너지 기술자 (2372)
29Kỹ thuật công nghệ sợi - 섬유공학 기술자 (2392)
30Chuyên gia vẽ thiết kế bảng biểu - 제도사 (2395)
31Y tá - 간호사 (2430)
32Giảng viên kỹ thuật các trường cao đẳng kỹ thuật quốc tế - 해외기술전문학교 기술강사 (2543)
33Giảng viên đại học - 대학강사 (2512)
34Chuyên gia về giáo dục - 교육관련 전문가 (2591)
35Giáo viên các trường cho người nước ngoài, cơ sở giáo dục nước ngoài, trường quốc tế, trường - 외국인학교, 외국교육기관, 국제학교, 영재학교등의교사 (2599)
36Chuyên gia pháp lý - 법률관력 전문가 (261)
37Chuyên gia hanh chính chính phủ - 정부행정 전문가 (2620)
38Cán bộ cấp cao của các cơ quan đặc biệt - 특수기과 행정요원 (S2620)
39Chuyên gia tư vấn quản lý kinh doanh - 경영 및 진단 전문가 (2715)
40Chuyên gia tài chính và bảo hiểm - 금융 및 보험전문가(272)
41Chuyên gia phát triển sản phẩm - 상품기회 전문가 (2731)
42Chuyên gia phát triển sản phẩm du lịch - 여행상품 개발자 (2732)
43Chuyên gia quảng cáo và PR - 광고 및 홍보전문가 (2733)
44Chuyên gia nghiên cứu - 조사전문가 (2734)
45Kế hoạch sự kiện - 행사 기획자 (2735)
46Nhân viên bán hàng ở nước ngoai - 해외영업원 (2742)
47Nhân viên kinh doanh kỹ thuật - 기술 영업원 (2743)
48Chuyên gia quản lý kỹ thuật - 기술 경영 전문가 (S2743)
49Người phiên dịch, dịch thuật - 본역, 통역가 (2814)
50Phát thanh viên - 아나운서 (28331)
51Thiết kế - 디자이너 (285)
52Thiết kế liên quan đến video - 영상관력디자이너 (S2855)
 

E-7-2

Nhân viên văn phòng

Số

Tên và mã ngành

1Nhân viên bán hàng trong các cửa hiệu miễn thuế hoặc tại thành phố tự quản đặc biệt Jeju - 면세점또는 제주특별자치도 내 판매사무원 (31215)
2Nhân viên văn phòng công ty vận chuyển hàng không - 항공운송 사무원 (31264)
3Nhân viên tiếp tân khách sạn - 호텔 접수 사무원 (S3922)
4Nhân viên điều phối y tế - 의료코디네이터 (S3922)
5Nhân viên tư vấn - 고객상담 사무원 (3991
Nhân viên các ngành nghề dịch vụ
SốTên và mã ngành
1Công nhân vận tải - 운송서비스 종사자 (431)
2Hướng dẫn, thông dịch du lịch - 관광통역 안내원 (43213)
3Casino dealer - 카지노 딜러 (43291)
4Đầu bếp và nấu ăn - 주방장 및 조리사 (441)
 

E-7-3

Nhóm nhân lực lao động phổ thông có tay nghề, tính điểm khi xét visa

Số

Tên và mã ngành

1Nhân viên lành nghề trong các doanh nghiệp công nghiệp gốc - 뿌리산업체 숙련기능공 (S740)
2Ngành nông lâm ngư nghiệp, chăn nuôi gia súc - 농림축산어업(S610)
3Nhân viên lành nghề trong các doanh nghiệp chế tạo thông thường hay doanh nghiệp xây dựng - 일반 제조업체 및 건설 업체 숙련기능공 (S700)


 

 

4. Những nhóm đối tượng được xin visa E-7

 

4.1) Đối với du học sinh Hàn Quốc
 

 Trong trường hợp bạn đang du học Hàn thì việc xin visa E-7 sẽ dễ dàng hơn khá nhiều. Đối với sinh viên nước ngoài, sau khi tốt nghiệp có thể chuyển đổi sang visa du học hàn quốc D-2 hoặc E-7.
 

 Ngoài ra, khi du học nghề Hàn Quốc, bạn sẽ nhận được chứng chỉ nghề quốc gia và bằng cao đẳng nghề. 

Bên cạnh đó, trong quá trình học, bạn sẽ có hơn 1 năm học và thực tập nghề tại một công ty. Chính vì thế, khi xét cấp visa thì bộ tư pháp cùng cục xuất nhập cảnh đã có hồ sơ của trường nghề cùng công ty mà bạn thực tập, nhờ vậy mà chỉ cần chủ nhận và xác minh tay nghề phù hợp làm việc lâu dài ở Hàn Quốc là bạn đã có khả năng cao được cấp visa E-7.
 

 Vì vậy, trong quá trình học tập tại Hàn Quốc, sẽ rất tốt nếu du học sinh thực tập làm việc hợp pháp có đăng ký tại những doanh nghiệp có lĩnh vực kinh doanh phù hợp với chuyên ngành học và lĩnh vực mà sau này du học sinh muốn phát triển sự nghiệp. Và khi làm thêm thực tập thì nên yêu cầu công ty cấp chứng nhận kinh nghiệm thực tập để sau này làm hồ sơ sẽ thuận tiện hơn.
 

 Trong mục “Làm thêm – Thực tập” của trang web Kim chi nha, thường xuyên có các thông tin tuyển dụng nhân viên thực tập và các chương trình Internship để các bạn có thể tham khảo và ứng tuyển.


4.2) Đối với người lao động trong ngành công nghiệp chính được chính phủ ưu tiên
. Đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
. Sở hữu trên 3 năm kinh nghiệm làm việc tại Hàn Quốc.
. Người lao động được chủ doanh nghiệp xác nhận làm việc tốt và có mong muốn ký tiếp hợp đồng lao động.
. Cần có hợp đồng lao động với mức lương từ 1,9 triệu won/ tháng trở lên với thời hạn trên 2 năm.
. Quy định về độ tuổi: Phải dưới 35 tuổi.

 

4.3) Đối với người lao động không trong ngành công nghiệp chính được chính phủ ưu tiên
 

. Tối thiểu phải sở hữu bằng trung cấp chuyên nghiệp trở lên.
. Người lao động phải được một công ty, doanh nghiệp tiếp nhận vào làm việc.
. Có hợp đồng lao động với mức thu nhập trên 1.9 triệu won/tháng.
. Lao động phải có mã thuế thu nhập cá nhân, đồng thời có hợp đồng sử dụng lao động đầy đủ và rõ ràng của doanh nghiệp tại Hàn.
. Người lao động cần có kinh nghiệm làm việc cho chuyên ngành học ít nhất là 3 năm.
. Có đầy đủ những loại giấy tờ liên quan khác như là đơn xin tình nguyện làm việc, passport, ảnh, sơ yếu lý lịch… đã được dịch sang tiếng Hàn và có dấu xác nhận của Đại sứ quán Hàn Quốc.

 


5. Thời hạn làm việc và cư trú của visa E-7
 

 Visa E7 thường có thời hạn từ 2-5 năm tuy vào vào hợp đồng giữa người lao động và chủ doanh nghiệp ký kết.

 

 

6. Lợi ích và quyền lợi của visa E-7
 

. Những người lao động được cấp Visa E7 sẽ được hưởng mức lương cơ bản ban đầu từ 1.500->2000 Won/tháng(khoảng 26->35 triệu/tháng) ở bất kỳ doanh nghiệp nào ở Hàn Quốc.
. Được hưởng  các chế độ phúc lợi như người bản xứ:được đóng bảo hiểm: y tế, xã hội, hưu trí, … theo Luật của Bộ lao động Hàn Quốc.
. Được cấp nhà ở, ăn uống,phương tiện đi lại và những thiết bị tiện nghi để sinh sống hàng này mà hoàn toàn không mất một đồng chi phí nào.
. Trong quá trình làm việc tại Hàn Quốc vẫn có thể xin nghỉ phép về nước thăm gia đình và còn được công ty cung cấp vé máy bay 2 chiều.
. Được phép bảo lãnh bố mẹ, vợ con , người thân sang Hàn Quốc sinh sống và làm việc .
. Có cơ hội chuyển đổi từ Visa E7 sang Visa F2- Visa thường trú sau hai năm .Và sau 3 năm sẽ có cơ hội chuyển đổi sang Visa F5- Visa định cư dài hạn.
. Những du học sinh sau khi tốt nghiệp thực tập và làm việc tại các doanh nghiệp Hàn Quốc trên 1 năm và được công nhận năng lực và ta nghề sẽ có cơ hội chuyển sang Visa E7 để được hưởng những quyền lợi trên.
 

Bình luận 0

/upload/bf44f8d0ab2947378ce264d6bd29e873.webp

VISA & LUẬT

Chia sẻ việc xin visa D10 tại Việt Nam sau khi tốt nghiệp tại Hàn

M
bhx
Lượt xem 362
Thích 0
2023.10.30
Chia sẻ việc xin visa D10 tại Việt Nam sau khi tốt nghiệp tại Hàn

CHÍNH THỨC: NHẬT BẢN Cấp VISA ĐIỆN TỬ ( EVISA ) CHO công Dân việt nam

M
bhx
Lượt xem 279
Thích 0
2023.10.30
 CHÍNH THỨC: NHẬT BẢN Cấp VISA ĐIỆN TỬ ( EVISA ) CHO công Dân việt nam

CHI TIẾT KINH NGHIỆM XIN VISA THĂM THÂN CHO BỐ MẸ (C-3-1) SANG DỰ TỐT NGHIỆP (ĐẠI HỌC D-2)

M
bhx
Lượt xem 496
Thích 0
2023.10.29
CHI TIẾT KINH NGHIỆM XIN VISA THĂM THÂN CHO BỐ MẸ (C-3-1) SANG DỰ TỐT NGHIỆP (ĐẠI HỌC D-2)

Góc chia sẻ kinh nghiệm xin visa du lịch tự túc C-3-9 cho bố mẹ

M
bhx
Lượt xem 224
Thích 0
2023.10.29
Góc chia sẻ kinh nghiệm xin visa du lịch tự túc C-3-9 cho bố mẹ

Review du lịch tự túc Trung Quốc từ Hàn

M
bhx
Lượt xem 206
Thích 0
2023.10.29
Review du lịch tự túc Trung Quốc từ Hàn

VISA 10 NĂM HÀN QUỐC:

M
bhx
Lượt xem 203
Thích 0
2023.10.29
VISA 10 NĂM HÀN QUỐC:

XIN VISA DU LỊCH ÚC TỪ HÀN

M
bhx
Lượt xem 206
Thích 0
2023.10.29
XIN VISA DU LỊCH ÚC TỪ HÀN

TÌM HIỂU VỀ CHỨNG MINH TÀI CHÍNH DU HỌC HÀN QUỐC

M
bhx
Lượt xem 376
Thích 0
2023.10.23
TÌM HIỂU VỀ CHỨNG MINH TÀI CHÍNH DU HỌC HÀN QUỐC

TÌM HIỂU VỀ PHỎNG VẤN ĐẠI SỨ QUÁN VÀ CÁC ĐỀ MẪU ( PHẦN 2)

M
bhx
Lượt xem 535
Thích 0
2023.10.23
TÌM HIỂU VỀ PHỎNG VẤN ĐẠI SỨ QUÁN VÀ CÁC ĐỀ MẪU ( PHẦN 2)

TÌM HIỂU VỀ PHỎNG VẤN ĐẠI SỨ QUÁN VÀ CÁC ĐỀ MẪU ( PHẦN 1)

M
bhx
Lượt xem 331
Thích 0
2023.10.23
TÌM HIỂU VỀ PHỎNG VẤN ĐẠI SỨ QUÁN VÀ CÁC ĐỀ MẪU ( PHẦN 1)

CÁC LỖI TRƯỢT VISA & TRƯỢT CODE

M
bhx
Lượt xem 479
Thích 0
2023.10.23
CÁC LỖI TRƯỢT VISA & TRƯỢT CODE

Hành trình 5,5 năm từ chàng sinh viên nghành Hoá học chuyển thành nhân viên chuyển tiền với thẻ xanh F5

M
bhx
Lượt xem 160
Thích 0
2023.10.22
Hành trình 5,5 năm từ chàng sinh viên nghành Hoá học chuyển thành nhân viên chuyển tiền với thẻ xanh F5

Những thứ bị cấm mang vào Hàn Quốc

M
bhx
Lượt xem 181
Thích 0
2023.10.22
Những thứ bị cấm mang vào Hàn Quốc

Chuẩn bị hồ sơ Intern và đổi visa E7 (cập nhật mới nhất t10/2023)

1
aimeeya
Lượt xem 536
Thích 0
2023.10.22
Chuẩn bị hồ sơ Intern và đổi visa E7 (cập nhật mới nhất t10/2023)

Cách xin dấu công chứng bằng cấp tại Hàn Quốc

M
bhx
Lượt xem 218
Thích 0
2023.10.16
Cách xin dấu công chứng bằng cấp tại Hàn Quốc
3 4 5 6 7